Đăng ký | Hỏi đáp | Danh sách thành viên | Lịch | Tìm Kiếm | Bài gửi hôm nay | Đánh dấu là đã đọc |
|
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
#1
|
|||
|
|||
Rolex serial numbers và năm sản xuất
Rolex Serial Numbers... Tính năng đồng hồ Rolex có hai bộ mã số ... một là số khai sinh (Serial Number) và số vỏ hoặc số model (Case Reference Numbers). Trên vỏ Oyster của đồng hồ thời nay (không bao gồm vỏ các OysterQuartz), những con số này được khắc phần bên của thân vỏ, (như trong hình ảnh dưới đây). SERIAL NUMBERS[ATTACH=CONFIG]218[/ATTACH] [ATTACH=CONFIG]217[/ATTACH]MODEL NUMBERS Năm 2005, một số model, Rolex đã bắt đầu khắc số Serial của Case vào bên trong cạnh của vỏ (tại vị trí giờ 6, dưới kiếng và niềng), như thể hiện trong những hình ảnh, được chụp tại BASELWORLD năm 2005, tại Thụy Sĩ vào đầu tháng tư. Một xem cận cảnh của đồng hồ trên, bạn có thể thấycácsốSerial "F982176", khắc vào trong trường hợp ở vị trí giờ 6, với "Rolex" khắcxung quanhquaytheo hình tròn [ATTACH=CONFIG]219[/ATTACH] Một giải thích vắn tắt của hệ thống số Serial của Rolex... Năm 1927, Rolex bắt đầu phát hành mỗi Rolex Oyster case một dãy số độc nhất (serial number) để phân biệt mỗi đồng hồ. Hệ thống đánh số được cho là đã bắt đầu vào 20.000. Khoảng năm 1953, đạt con số 999.999, mà tại thời gian đó Rolex không quyết định đối với việc thêm một chữ số nữa để tiếp tục vào "hàng triệu" - Thay vào đó, họ bắt đầu trình tự trên nhưng bắt đầu tại 0001 là những số trước đây đã dung trong lúc thế chiến World War II. Cũng khoảng thời gian này Rolex bắt đầu khắc một hệ thống số La mã - Họ đóng dấu bên trong đáy vỏ trở gồm một chữ số La Mã và hai con số. Các chữ số La Mã là I, II, III, IV, đại diện mỗi quý của năm mà vỏ được sản xuất. Hai con số kia đại diện cho hai chữ số của năm vỏ được sản xuất. Ví dụ III 53 sẽ đại diện cho quý 3 (tức là tháng bảy-tháng chín) năm 1953 - mã này tiếp tục cho đến khoảng năm 1970. Trong những năm 1960, Rolex một lần nữa đạt mốc 999.999, nhưng lần này thêm một chữ số thứ 7 và tiếp tục cho đến giữa năm 1987, khi số đạt 9.999.999. Vào lúc này, Rolex đã bắt đầu cho một chữ cái vào trước dãy số(ví dụ R000001). Hệ thống bắt đầu bằng chữ "R", được rồi sau đó theo sau bởi LEX. Vì vậy, chính tả trong từ "Rolex" với chữ "O" được bỏ qua, để giúp ngăn chặn bất kỳ sự nhầm lẫn có thể với các số "0". Tiến trình này tiếp tục đến Tháng Mười Một năm 1991, khi một hệ thống đánh số mới đã được giới thiệu sử dụng các chữ cái N, C, S, mà Rolex đã dung hết năm 1993. Năm 1994, Rolex bắt đầu thêm một trình tự với các chữ cái: W, T và U, sau đó A P, và K trong những năm tiếp theo. Để thêm sự nhầm lẫn, những mẫu tự này dung tới lui trong vài năm qua để tạo ra sự xuất hiện của một hệ thống đánh số ngẫu nhiên. Vì vậy, chỉ Rolex biết chính xác ngày và năm sản xuất của đông hồ đó. Lý do Rolex không cho biết chính xác tháng năm sản xuất của những đồng hồ sau này thì không được biết. ________________________________________ Danh sách sau đây bao gồm số serial được biết đến trong những năm được liệt kê. Bằng cách kiểm tra một số serial number với danh sách này bạn sẽ có thể biết được năm tháng sản xuất của một chiếc đồng hồ với độ chính xác hợp lý. Tuy nhiên, nó không bảo đảm chính xáclúc nào đồng hồ của bạn đã được xuất ra từ nhà máy. Hơn nữa, danh sách này chỉ áp dụng cho đồng hồ Rolex vỏ Oyster (kín nước), và không nên được sử dụng cho Tudor, hoặc không phải đồng hồ Rolex vỏ Oyster. Một lần nữa, trong danh sách sau đây thể hiện sự đồng thuận chung cho số serial của Rolex. Tuy nhiên, một số những sai lầm đã được xác định và nó rất là lộn xộn và khó hiểu. Vì vậy, tôi muốn giới thiệu các "số chẵn" cho Danh sách Serial Number nằm ở dưới cùng của trang. www.donghothuysy.netROLEX Serial Numbers Của Năm Sản Xuất. Serial # ........................Date 21691 .............................1927 23969 .............................1928 24747 .............................1928 28290 .............................1930 29312 .............................1932 29933 .............................1933 30823 .............................1934 35365 .............................1935 37596 .............................1936 40920 .............................1937 43739 .............................1938 71224 .............................1939 99775 .............................1940 106047 ...........................1941 143509 ...........................1942 230878 ...........................1943 269561 ...........................1944 302459 ...........................1945 387216 ...........................1946 529163 ...........................1947 628840 ...........................1948 710776 ...........................1951 840396 ...........................1952 929426 ......................IV 1953 930879 .........................I 1953 931080 ........................II 1953 937170 .........................I 1954 941699 .........................I 1953 952892 .........................I 1954 955466 ......................IV 1953 964789 ......................IV 1953 973697 ......................IV 1953 973930 ......................III 1953 116578 ......................IV 1953 132562 .......................III 1953 139400 .........................I 1956 139477 .........................I 1956 282632 .......................III 1955 321884 ......................IV 1957 345500 ........................II 1957 360171 .........................I 1958 383893 .........................I 1958 362214 .........................I 1958 385893 ........................II 1958 391528 .......................III 1958 426074 ......................IV 1958 412128 ......................IV 1958 693808 ........................II 1960 763663 ........................II 1962 764754 .........................I 1962 869868 ......................IV 1962 985015 .........................I 1964 1041729 ......................II 1964 1182076 .....................III 1964 1259699 ......................II 1965 1345681 ....................IV 1965 1871000 .........................1966 1994956 .....................III 1966 2163900 .........................1967 2426800 .........................1968 2555384 ......................II 1970 2689700 .........................1969 2952600 .........................1970 3215500 .........................1971 3478400 .........................1972 3741300 .........................1973 4004200 .........................1974 4267100 .........................1975 4538000 .........................1976 5008000 .........................1977 5482000 .........................1978 5958000 .........................1979 6434000 .........................1980 6910000 .........................1981 7386000 .........................1982 7862000 .........................1983 8338000 .........................1984 8614000 .........................1985 9290000 .........................1986 9766000 .........................1987 9999999 ....................1987 1/2 R000001 ....................1987 1/2 R999999 .........................1988 L000001 .........................1989 L999999 ....................1990 1/2 E000001 ....................1990 1/2 E999999 ....................1991 1/2 X000001 ....................1991 1/2 N000001 ..................Nov 1991 C000001 .........................1992 S000001 .........................1993 W000001 .....................1994/5 T000001 .........................1996 U000001 ..................Aug 1997 A000001 ............Nov/Dec 1998 P000001 ....................Jan 2000 K000001 ..................Giữa 2001 Y000001 ...................Giữa 2002 F000001 ...................Giữa 2003- đầu 2004 D000001 ...................Đầu 2005 Z000001 ...................Đầu 2006 M000001 ...................Cuối 2007- Đầu2008 V000001 ...................Cuối 2008-Đầu 2009 Random serial (serial lộn xộn) 2010,2011 G Serial....................................2012 Danh sách trước đó có thể là một chút phức tạp để hiểu, vì vậy chúng tôi có bao gồm các " số chẵn" danh sách sau đây gần đúng. Danh sách này cung cấp thông tin thân thiện hơn dễ hiểu hơn biết ngày sản xuất một chiếc đồng hồ Rolex cho một phạm vi gần đúng nhất. Danh sách này có thể không chính xác cho một số năm cụ thể, nhưng nó là rất gần và dễ dàng hiểu hơn. "Số Chẵn" Serial Number List Serial # ........................Date 20000 .............................1927 25000 .............................1929 28000 .............................1931 29000 .............................1933 35000 .............................1935 40000 .............................1937 71000 .............................1939 106000 .............................1941 230000 .............................1943 302000 .............................1945 529000 .............................1947 600000 .............................1949 700000 .............................1951 900000 ...........................1953 10000 to 300000 .........1953 to 1957 (Lúc này Rolex bắt đầu hệ thống số từ 10000. Và cũng là lúc Rolex dung số La Mã như giải thích bên 400000 ...........................1959 700000 ...........................1961 900000 ...........................1963 1200000 ...........................1965 1600000 ...........................1967 2300000 ...........................1969 2900000 ...........................1971 3750000 ...........................1973 4250000 ...........................1975 5000000 .........................1977 5950000 .........................1979 7000000 .........................1981 7750000 .........................1983 8600000 .........................1985 9000000 ..........................1987 (Bắt đầu dung chữ cái R-L-E-X.) R000001 .........................1987 L000001 .........................1989 E000001 .........................1990 X000001 .........................1991 N000001 .........................1991 C000001 .........................1992 S000001 .........................1993 W000001 .........................1994 T000001 .........................1996 U000001 .........................1997 A000001 .........................1998 P000001 .........................2000 K000001 .........................2001 Y000001 .........................2002 F000001 .........................2003-2004 D000001 .........................2005 Z000001 ..........................2006 M000001 ..........................2007-2008 V000001 ..........................2008-2009 Random serial (serial lộn xộn) 2010,2011 G Serial ................................ 2012 |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|