![]() |
![]() |
Đăng ký | Hỏi đáp | Danh sách thành viên | Lịch | Tìm Kiếm | Bài gửi hôm nay | Đánh dấu là đã đọc |
|
![]() |
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
#1
|
|||
|
|||
![]() VP: Số 386, Nguyễn Văn Linh, KCN Đài Tư, Long Biên, Hà Nội Email: Leximchairman@gmail.com Website: www.xetaivietnam.vn Tel: 043 8759997/ 0989 13 42 17 *Fax: 043 875 9996 -------o0o------- Lexim: Đại lý 3S Xe tải Hino do Hino Viet nam ủy nhiệm từ năm 2008 Chuyên bán(cung cấp) xe tải mang nhãn hiệu Hino, xe ben Hino, phụ tùng Xe Hino chính hãng, phụ tùng may Hino. Sự hợp tác giữa Lexim với Hino Vietnam là hợp tác toàn diện. Xe tải Hino FC9JJSA – 6,2 tấn (sê ri 500) là dòng oto Hino hạng trung với thông số chi tiết như sau: · Model: FC9JSA · Khối lượng bản thân xe tải Hino (kg): 2.980 · Khối lượng toàn bộ xe tải Hino (kg) là 10.400 · Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe tải Hino (kg) là Trục 1: 3.600; Trục 3: 7.000 · Số người xe tải Hino cho phép chở (kể cả lái xe) là 3 · Dài x Rộng x Cao (mm) Xe Hino là 7.490 x 2.175 x 2.470 · Chiều dài cơ sở Xe Hino (mm) là 4.350 · Khoảng sáng gầm xe Hino (mm) là 225 · Kiểu động cơ Xe tải Hino là HINO J05E TE · Loại động cơ xe tải Hino là 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước. · Đường kính xilanh/Hành trình piston động cơ xe tải Hino (mm) là 112 x 130 · Thể tích làm việc động cơ xe tải Hino(cm3) là 5.123 · Tỷ số nén động cơ xe tải Hino là 18:1 · Công suất lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút) là ISO NET: 118/2500 · Mômen lớn nhất/tốc độ quay động cơ Xe tải Hino(kW/vòng/phút) là ISO NET: 515/1500. · Tốc độ không tải nhỏ nhất động cơ Xe tải Hino(vòng/phút) là 550 · Nhiên liệu dùng cho Xe tải Hino là DIESEL · Thùng nhiên liệu Xe Hino là 100 Lít, bên trái · Hệ thống cung cấp nhiên liệu Xe tải Hino là Bơm Piston · Hệ thống tăng áp của Xe tải Hino là Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp. · Tiêu hao nhiên liệu của Xe tải Hino là 14L/100km tại tốc độ 60 km/h · Máy phát lắp trên Xe Hino là 24V/50A, không chổi than · Ắc quy lắp trên Xe tải Hino là 2 bình 12V, 75Ah · Ly hợp Xe tải Hino là 1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. · Hộp số Xe tải Hino là Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí. · Tỷ số truyền Xe Hino là I-8,190;II-5,072;III-2,981;IV-1,848;V- 1,343;VI-1,000; Số lùi(Reverse):7,619. · Công thức bánh Xe tải Hino là 4 x 2R · Cầu chủ động Xe tải Hino là Cầu sau chủ động, truyền động cơ cấu Cát Đăng. · Tỷ số truyền lực cuối cùng Xe tải Hino là 4.333 · Tốc độ cực đại Xe tải Hino(km/h) là 85 · Khả năng vượt dốc Xe tải Hino (Tan (q) %) là 36% · Hệ thống treo dùng cho Xe tải Hino là Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, Giảm chấn thủy lực. · Lốp xe lắp cho Xe tải Hino là 8.25-16-14PR và 8.25R16-14PR. · Hệ thống lái kiểu dành cho Xe tải Hino là Trục vít ê-cu bi tuần hoàn. · Tỷ số truyền hệ thống lái Xe tải Hino là 18,6 · Dẫn động lái Xe tải Hino là Cơ khí có trợ lực thủy lực · Phanh chính oto Hino là Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép. · Phanh đỗ xe Xe Hino là Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí. · Cabin Xe Hino là Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn, cửa kính điện. · oto Hino có cửa sổ điện, khóa cửa trung tâm, CD & AM/FM Radio. · Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao lắp trên Xe Hino lựa chọn thêm. · Kích thước thùng tiêu chuẩn xe tải Hino FC9JJSA là( Dài x Rộng x Cao)/mm: 5720x2500x450. · Kích thước thùng lớn nhất xe tải Hino FC9JJSA là( Dài x Rộng x Cao)/mm: 6335x2500x450 · Ứng dụng dòng xe tải Hino FC9JJSA là Xe thùng mui bạt, xe thùng kín, xe đông lạnh, xe téc dầu, xe téc nước.-340-thiet ke thi cong cong trinh nha o,xay dung,xay nha,xay biet thu,nha xinh |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |
![]() |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|