PDA

View Full Version : Rolex serial numbers và năm sản xuất


sungho
17-09-2012, 08:45 AM
Rolex Serial Numbers...

Tính năng đồng hồ Rolex có hai bộ mã số ...
một là số khai sinh (Serial Number) và số vỏ hoặc số model (Case Reference Numbers).
Trên vỏ Oyster của đồng hồ thời nay (không bao gồm vỏ các OysterQuartz),
những con số này được khắc phần bên của thân vỏ,
(như trong hình ảnh dưới đây).


SERIAL NUMBERS218

217MODEL NUMBERS




Năm 2005, một số model, Rolex đã bắt đầu khắc số Serial của Case vào
bên trong cạnh của vỏ (tại vị trí giờ 6, dưới kiếng và niềng), như
thể hiện trong những hình ảnh, được chụp tại BASELWORLD năm 2005, tại Thụy Sĩ vào đầu tháng tư.
Một xem cận cảnh của đồng hồ trên, bạn có thể thấycácsốSerial
"F982176", khắc vào trong trường hợp ở vị trí giờ 6, với "Rolex" khắcxung quanhquaytheo hình tròn




219

Một giải thích vắn tắt của hệ thống số Serial của Rolex...

Năm 1927, Rolex bắt đầu phát hành mỗi Rolex Oyster case một dãy số độc nhất (serial number) để phân biệt mỗi đồng hồ. Hệ thống đánh số được cho là đã bắt đầu vào 20.000. Khoảng năm 1953, đạt con số 999.999, mà tại thời gian đó Rolex không quyết định đối với việc thêm một chữ số nữa để tiếp tục vào "hàng triệu" - Thay vào đó, họ bắt đầu trình tự trên nhưng bắt đầu tại 0001 là những số trước đây đã dung trong lúc thế chiến World War II. Cũng khoảng thời gian này Rolex bắt đầu khắc một hệ thống số La mã - Họ đóng dấu bên trong đáy vỏ trở gồm một chữ số La Mã và hai con số. Các chữ số La Mã là I, II, III, IV, đại diện mỗi quý của năm mà vỏ được sản xuất. Hai con số kia đại diện cho hai chữ số của năm vỏ được sản xuất. Ví dụ III 53 sẽ đại diện cho quý 3 (tức là tháng bảy-tháng chín) năm 1953 - mã này tiếp tục cho đến khoảng năm 1970.
Trong những năm 1960, Rolex một lần nữa đạt mốc 999.999, nhưng lần này thêm một chữ số thứ 7 và tiếp tục cho đến giữa năm 1987, khi số đạt 9.999.999. Vào lúc này, Rolex đã bắt đầu cho một chữ cái vào trước dãy số(ví dụ R000001).
Hệ thống bắt đầu bằng chữ "R", được rồi sau đó theo sau bởi LEX. Vì vậy, chính tả trong từ "Rolex" với chữ "O" được bỏ qua, để giúp ngăn chặn bất kỳ sự nhầm lẫn có thể với các số "0". Tiến trình này tiếp tục đến Tháng Mười Một năm 1991, khi một hệ thống đánh số mới đã được giới thiệu sử dụng các chữ cái N, C, S, mà Rolex đã dung hết năm 1993. Năm 1994, Rolex bắt đầu thêm một trình tự với các chữ cái: W, T và U, sau đó A P, và K trong những năm tiếp theo.
Để thêm sự nhầm lẫn, những mẫu tự này dung tới lui trong vài năm qua để tạo ra sự xuất hiện của một hệ thống đánh số ngẫu nhiên. Vì vậy, chỉ Rolex biết chính xác ngày và năm sản xuất của đông hồ đó. Lý do Rolex không cho biết chính xác tháng năm sản xuất của những đồng hồ sau này thì không được biết.
________________________________________

Danh sách sau đây bao gồm số serial được biết đến trong những năm được liệt kê. Bằng cách kiểm tra một số serial number với danh sách này bạn sẽ có thể biết được năm tháng sản xuất của một chiếc đồng hồ với độ chính xác hợp lý. Tuy nhiên, nó không bảo đảm chính xáclúc nào đồng hồ của bạn đã được xuất ra từ nhà máy. Hơn nữa, danh sách này chỉ áp dụng cho đồng hồ Rolex vỏ Oyster (kín nước), và không nên được sử dụng cho Tudor, hoặc không phải đồng hồ Rolex vỏ Oyster.


Một lần nữa, trong danh sách sau đây thể hiện sự đồng thuận chung cho số serial của Rolex. Tuy nhiên, một số những sai lầm đã được xác định và nó rất là lộn xộn và khó hiểu. Vì vậy, tôi muốn giới thiệu các "số chẵn" cho Danh sách Serial Number nằm ở dưới cùng của trang.
www.donghothuysy.net (http://www.donghothuysy.net)

ROLEX


Serial Numbers Của Năm Sản Xuất.


Serial # ........................Date
21691 .............................1927
23969 .............................1928
24747 .............................1928
28290 .............................1930
29312 .............................1932
29933 .............................1933
30823 .............................1934
35365 .............................1935
37596 .............................1936
40920 .............................1937
43739 .............................1938
71224 .............................1939
99775 .............................1940
106047 ...........................1941
143509 ...........................1942
230878 ...........................1943
269561 ...........................1944
302459 ...........................1945
387216 ...........................1946
529163 ...........................1947
628840 ...........................1948
710776 ...........................1951
840396 ...........................1952
929426 ......................IV 1953
930879 .........................I 1953
931080 ........................II 1953
937170 .........................I 1954
941699 .........................I 1953
952892 .........................I 1954
955466 ......................IV 1953
964789 ......................IV 1953
973697 ......................IV 1953
973930 ......................III 1953
116578 ......................IV 1953
132562 .......................III 1953
139400 .........................I 1956
139477 .........................I 1956
282632 .......................III 1955
321884 ......................IV 1957
345500 ........................II 1957
360171 .........................I 1958
383893 .........................I 1958
362214 .........................I 1958
385893 ........................II 1958
391528 .......................III 1958
426074 ......................IV 1958
412128 ......................IV 1958
693808 ........................II 1960
763663 ........................II 1962
764754 .........................I 1962
869868 ......................IV 1962
985015 .........................I 1964
1041729 ......................II 1964
1182076 .....................III 1964
1259699 ......................II 1965
1345681 ....................IV 1965
1871000 .........................1966
1994956 .....................III 1966
2163900 .........................1967
2426800 .........................1968
2555384 ......................II 1970
2689700 .........................1969
2952600 .........................1970
3215500 .........................1971
3478400 .........................1972
3741300 .........................1973
4004200 .........................1974
4267100 .........................1975
4538000 .........................1976
5008000 .........................1977
5482000 .........................1978
5958000 .........................1979
6434000 .........................1980
6910000 .........................1981
7386000 .........................1982
7862000 .........................1983
8338000 .........................1984
8614000 .........................1985
9290000 .........................1986
9766000 .........................1987
9999999 ....................1987 1/2
R000001 ....................1987 1/2
R999999 .........................1988
L000001 .........................1989
L999999 ....................1990 1/2
E000001 ....................1990 1/2
E999999 ....................1991 1/2
X000001 ....................1991 1/2
N000001 ..................Nov 1991
C000001 .........................1992
S000001 .........................1993
W000001 .....................1994/5
T000001 .........................1996
U000001 ..................Aug 1997
A000001 ............Nov/Dec 1998
P000001 ....................Jan 2000
K000001 ..................Giữa 2001
Y000001 ...................Giữa 2002
F000001 ...................Giữa 2003- đầu 2004
D000001 ...................Đầu 2005
Z000001 ...................Đầu 2006
M000001 ...................Cuối 2007- Đầu2008
V000001 ...................Cuối 2008-Đầu 2009
Random serial (serial lộn xộn) 2010,2011
G Serial....................................2012



Danh sách trước đó có thể là một chút phức tạp để hiểu, vì vậy chúng tôi có bao gồm các " số chẵn" danh sách sau đây gần đúng. Danh sách này cung cấp thông tin thân thiện hơn dễ hiểu hơn biết ngày sản xuất một chiếc đồng hồ Rolex cho một phạm vi gần đúng nhất. Danh sách này có thể không chính xác cho một số năm cụ thể, nhưng nó là rất gần và dễ dàng hiểu hơn.


"Số Chẵn" Serial Number List

Serial # ........................Date
20000 .............................1927
25000 .............................1929
28000 .............................1931
29000 .............................1933
35000 .............................1935
40000 .............................1937
71000 .............................1939
106000 .............................1941
230000 .............................1943
302000 .............................1945
529000 .............................1947
600000 .............................1949
700000 .............................1951
900000 ...........................1953
10000 to 300000 .........1953 to 1957
(Lúc này Rolex bắt đầu hệ thống số từ 10000. Và cũng là lúc Rolex dung số La Mã như giải thích bên
400000 ...........................1959
700000 ...........................1961
900000 ...........................1963
1200000 ...........................1965
1600000 ...........................1967
2300000 ...........................1969
2900000 ...........................1971
3750000 ...........................1973
4250000 ...........................1975
5000000 .........................1977
5950000 .........................1979
7000000 .........................1981
7750000 .........................1983
8600000 .........................1985
9000000 ..........................1987
(Bắt đầu dung chữ cái R-L-E-X.)
R000001 .........................1987
L000001 .........................1989
E000001 .........................1990
X000001 .........................1991
N000001 .........................1991
C000001 .........................1992
S000001 .........................1993
W000001 .........................1994
T000001 .........................1996
U000001 .........................1997
A000001 .........................1998
P000001 .........................2000
K000001 .........................2001
Y000001 .........................2002
F000001 .........................2003-2004
D000001 .........................2005
Z000001 ..........................2006
M000001 ..........................2007-2008
V000001 ..........................2008-2009
Random serial (serial lộn xộn) 2010,2011
G Serial ................................ 2012


www.donghothuysy.net (http://www.donghothuysy.net/)